Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatoly Gavrilov
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Siemens
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Han Dang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Poniewozik
- James Stavridis
- Janos Kornai
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Kate Chopin
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Palmer
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter Hansen
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Taras Shevchenko
- Tăng Quang
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Lí luận văn học Nga hậu xô viết (19)
Lã Nguyên
*
Hệ tư tưởng chính thống thời Xô Viết, khi “mở rộng” sang khoa học (có lẽ ở mức độ rộng nhất là vào nghiên cứu văn học) đã sở đắc nhiều hình thức biểu đạt cực kì độc đáo bằng ngôn từ, ở cả văn viết (sách, báo), lẫn văn nói (bài giảng cho sinh viên, các bài phát biểu trong hội nghị, hội thảo, trong bảo vệ luận văn, luận án). Đó là thứ tu từ học thấm đẫm cảm hứng mít tinh, thái độ tự thị và sự hằn học. Ví dụ thế này. Vào những năm 60, tôi (cùng cặp với U.P. Fort) phải làm phản biện cho một luận án phó tiến sĩ viết về Chekhov (việc xẩy ra ở trường Đại học sư phạm Moskva). Trước buổi bảo vệ này, còn có một buổi bảo vệ khác về đề tài giai cấp công nhân trong văn học Xô Viết. Tôi và U.P. Fort đứng ngoài hành lang tán gẫu với nhau về chuyện gì đó. Bỗng tất cả giật mình: trong hội trường, nơi đang diễn ra lễ bảo vệ, thấy vang lên tiếng kêu thất thanh, kiểu động kinh. Đó là cách mở đầu bài phát biểu của vị phản biện; luận án và chủ yếu là đề tài của nó đã khơi dậy ở ông niềm phấn khích đầy thống thiết theo tinh thần và phong cách diễn thuyết trước đám đông ở những năm 1930 – 1940.
Tất nhiên là ở đây có sự lố bịch thái quá, nhưng sự thái quá ấy rất tiêu biểu cho tinh thần thời đại. Bản chất của hệ tư tưởng Xô Viết cần nghiên cứu một cách thấu đáo, không thiên vị và bình tĩnh. Chúng tôi chỉ giới hạn ở một số vấn đề. Hệ tư tưởng này đã trải qua nhiều thay đổi, nhiều khi rất quyết liệt. Vào những năm 1920 - 1930, ngự trên mặt tiền sân khấu là tư tưởng của chủ nghĩa quốc tế vô sản (cách mạng), nó dẫn tới thái độ rẻ rúng, miệt thị một cách thô bạo các truyền thống dân tộc – miệt thị tất cả những gì từng tồn tại ở nước Nga thời trước cách mạng. Người ta chỉ đề cao kinh nghiệm đấu tranh cách mạng với thể chế chuyên chính (“phong trào giải phóng”). N.V. Kornhenko đã nhận xét chính xác, vào giữa những năm 1920, “người ta đã quyết định dùng tất cả các vũ khí giáng một đòn chí mạng vào kí ức lịch sử, vốn là nền móng của truyền thống dân tộc và văn hoá”[1]. Những đòn đánh như vậy thường được thực hiện dưới ngọn cờ đấu tranh chống chủ nghĩa dân tộc và chủ nghĩa sô vanh cho đến tận thời kì chiến tranh 1941 – 1945.
Về sau này, tinh thần cực đoan theo hướng ngược lại cũng nguy hiểm đối với đất nước và nhân dân: biện minh cho nhân tố quốc gia – dân tộc, chủ nghĩa yêu nước Liên Xô cùng với cương lĩnh tách rời xã hội Xô Viết với kinh nghiệm của các nước khác, với sự phủ định triệt để tất cả những gì được người ta gọi là chủ nghĩa thế giới, còn bây giờ (với nghĩa mở rộng theo quan niệm giá trị ngược lại cũng có khiếm khuyết), đôi khi người ta gọi là toàn cầu hoá với hàm ý san bằng và xoá bỏ các khác biệt dân tộc. Sau chiến tranh, việc giới trí thức (chính xác hơn, giới nguỵ trí thức, nhân danh tư tưởng hệ) xua đuổi các truyền thống thời tiền cách mạng có bớt dần, dù người ta vẫn hoài nghi tinh thần “nông dân gia trưởng” từng bị kết tội một cách nghiêm khắc trong các bài viết của Lênin về L.Tolstoi và vẫn được giữ lại như một bộ phận cấu thành của tư tưởng hệ và nghiên cứu văn học chính thống.
Hệ tư tưởng Xô Viết dưới “dạng biểu hiện của nó trong nghiên cứu văn học” rõ ràng đã trải qua một số giai đoạn, chí ít là hai thời kì lớn. Đồng thời, trong cấu trúc của nó, bao giờ cũng có sự hiện diện của những hằng số nào đó. Đó là sự tán dương, biện minh quyết liệt cho cách mạng và một quan niệm gắn với nó về các giá trị của quá khứ Nga, ví như lịch sử của phong trào giải phóng (về điều này, bài báo của Lênin Kỉ niệm Ghersen viết năm 1912 có “ý nghĩa chỉ đạo phương pháp luận”), vai trò tòng thuộc của đạo đức đối với chính trị (nhân đây, cần nhớ lại bài phát biểu tại Đại hội đoàn Komsomol toàn Liên bang Nga lần thứ III, năm 1920), chủ nghĩa vô thần do Lênin tuyên bố như một mệnh lệnh nào đó (bài viết năm 1922: Về ý nghĩa của chủ nghĩa duy vật chiến đấu).
Chủ nghĩa Mác - Lênin qua sự “chỉnh sửa của Stalin” là một phiên bản của chủ nghĩa Mác bị xuyên tạc nghiêm trọng. Hệ tư tưởng thống trị ở nước Nga thời Xô Viết chủ yếu có ý nghĩa tiêu cực đối với đất nước và xã hội. Suốt hai chục năm gần đây, người ta đã nói rất nhiều về điều này trên báo chí, trên màn hình tivi, qua đài phát thanh…
Còn một phương diện khác của vấn đề cũng đáng lưu ý. Nó là thế này: kiểu gì thì rồi hệ tư tưởng Xô Viết cũng chống lại chủ nghĩa chiết trung, thuyết tương đối luận ở đủ mọi làn điệu của nó: cả tương đối luận của Nietzsche (trong chủ nghĩa tượng trưng và chủ nghĩa vị lai, có tiếng vọng của nó), lẫn tương đối luận của chủ nghĩa hậu hiện đại rất sôi động ở nhiều năm về sau này. Ở một mức độ nào đó, nó còn khư khư giữ lại cho mình một quan niệm thâm căn cố đế (và cả chân lí tuyệt đối, bất khả xâm phạm) tồn tại đời đời trong dân chúng và xã hội của họ như là những đại diện và nơi tập trung tính xác định, tính chuẩn mực nào đó của các quan hệ thế giới và thước đo đạo đức. Hệ tư tưởng này đòi hỏi con người phải có lí tưởng nhân sinh sắt đá. Quan điểm marxiste (trong đó có quan điểm marxiste – leniniste) không chấp nhận chiết trung, nó thù địch với thói vô liêm sỉ (tất nhiên, ở đây không nói về thực tiễn đời sống của thời đại, mà chỉ bàn riêng về phạm vi thế giới quan). Cho nên, khi đã rơi vào khu vực quyền lực của hệ tư tưởng này, con người đôi khi duy trì được tiềm năng để khắc phục quá trình suy thoái giá trị của chủ nghĩa Mác. Những người tiếp nhận hệ tư tưởng Xô Viết (thực tế, phần lớn xã hội và nhân dân đã tiếp nhận như thế) đều có thể trở thành (nhiều trường hợp, hiện nay vẫn là) những người trung thành tuyệt đối với các nguyên lí nền tảng của văn hoá Nga và văn hoá toàn nhân loại. Hệ tư tưởng được nhào trộn trong men say của cuộc đấu tranh giai cấp triệt để ở thời đại ấy (may sao!) không phải là hệ tư tưởng tiêu cực hoàn toàn. Nó là sự xuyên tạc đầy cay đắng, mang theo hung triệu đối với các giá trị hiển nhiên, nhưng chưa đối lập tuyệt đối với các giá trị ấy, vì rằng, nó vẫn chứa đựng trong bản thân khả năng (tiềm năng) khắc phục, như chúng ta đã chứng kiến những gì diễn ra vào giữa những năm 1950 (thời tan băng và Đại hội XX) và giữa những năm 1980 (bắt đầu cải tổ).
Các nhà nghiên cứu văn học lọt vào sự thống trị của hệ thống quan điểm được ứng dụng một cách chính thống, bắt buộc phải phục tùng, hay tự nguyện tiếp thu chúng, thể nào rồi cũng thu hẹp đối tượng của mình. Trong thành phần của văn chương nghệ thuật có rất nhiều chuyện giao cắt với nhau. Trước hết, đó là những tiên đề và những vấn đề mang ý nghĩa tôn giáo - đạo đức vô cùng quan trọng, không sao có thể đánh giá hết được. Thế mà, các sự kiện của lịch sử văn học lại bị dồn vào một sơ đồ theo yêu cầu hạn hẹp. Các nhà văn – tác gia cổ điển bị đẩy sang hàng ngũ của những nhà đối kháng, những nhân vật tố cáo chế độ cũ, hàng ngũ của các nhà cách mạng hoặc tương tự như họ. Trong đa số trường hợp, tác phẩm của Chekhov được giải thích như là sự báo trước sự xuất hiện sáng tác của Gorki. Dostoievski bị cấm (hoặc bán cấm), vì đó là “nhà văn thậm khả ố” (những lời này của Lênin được xem như một huấn thị và thường xuyên được trích dẫn). Có thể nói, chỉ Pushkin may mắn được phong thánh chính thức. Lễ kỉ niệm lần thứ một trăm ngày mất của ông diễn ra rất ầm ỹ vào năm 1937 là bằng chứng. Nhưng ở đây, có những mất mát cực kì nghiêm trọng: sáng tác của thi hào vĩ đại được đẩy lại gần một cách thái quá với phong trào của những người tháng Chạp. Nhờ các bài viết của Lênin về Tolstoi mà nhà văn này được chú ý và được kính trọng, nhưng ở đây, sự kính trọng cũng bị đẩy lệch một cách thái quá sang phía nội dung tố cáo trong sáng tác của ông. Tuy nhiên, so với những gì đa số các học giả Xô Viết đã khảo sát, thì việc nghiên cứu các văn sĩ – tháng Chạp, Bielinski và Ghersen, Secnysepski và Dobraliubov, Nhecrasov và Santykov-Sedrin, ít nhiều, có phần được tự do và đầy đủ hơn (dù cả ở đây cũng bị mất mát nghiêm trọng).
Văn học mười năm đầu thế kỉ XX bị thu hẹp, giảm thiểu lớn nhất: nó bị “teo tóp” một cách thảm hại đến mức chỉ còn Gorki và Maijakovski mà sáng tác của họ cũng bị diễn giải một cách phiến diện và lệch lạc, Solokhov và Tvardovski (nếu chỉ kể tên các nhà văn lớn). Chẳng những thế, có vô số nhân vật thuộc hạng hai, hạng ba được đưa về phía mặt tiền của sàn diễn nghiên cứu văn học. A. Blok được đánh giá cao chủ yếu nhờ trường ca Mười hai, tác phẩm được diễn giải như là sự ngợi ca cách mạng. Mandelstam và Akhmatova vào những năm 30 (và cả sau này nữa!), dĩ nhiên là bị người ta lờ đi. Các nhà văn – “Nga kiều” hoàn toàn không được nhắc tới (thật ra, Làng của Bunhin được thừa nhận vì giá trị tố cáo nước Nga tiền cách mạng). Sự trấn áp các nhà nghiên cứu văn học và việc thu hẹp có tính cưỡng bức đối tượng nghiên cứu của họ, rõ ràng, đi liền với nhau. Vào những năm 1930 – 1940, “liên minh” giữa chúng trở nên vững chắc và hiệu quả nhất.
*
Những mệnh lệnh – cấm kị và lưỡi hái tử thần của những vụ trấn áp không buông tha bất kì ai đã tạo ra bầu sinh khí đặc biệt, đôi khi ngột ngạt quá sức chịu đựng (với sự tồn tại của giới khoa học), các thế hệ sau này khó có thể hình dung được bầu khí quyển ấy. Không sao tránh khỏi cảm giác căng thẳng và khốn khổ về mối nguy hiểm đang treo lửng lơ trên đầu, cảm giác bất lực, sợ hãi mà những con người can đảm đã phải trải qua.
Chuyện gì cũng ẩn chứa nhiều hiểm hoạ, và nguy cơ lớn nhất là sự giao tiếp cởi mở - chân tình giữa người với người, điều mà M.M. Prisvin đã phải ghi vào nhật kí bằng những lời khủng khiếp sau đây: “Trong số những người trung thành, mình quyết định cắt đứt tất cả, chỉ trừ một vài trụ cột cá biệt hoàn toàn không bao giờ giao động. Cũng chỉ vì mình, vì sự yên tĩnh của mình, đúng là chỉ vì sự yên tĩnh của mình thôi. Nếu không thế, mỗi bận trót nói với ai chuyện gì đó không cần thiết, một thời gian sau sực nhớ, liền thấy hối hận: “mình nói chuyện ấy để làm gì cơ chứ!”. Tất nhiên, khi hồi tỉnh như thế, mình đã nghĩ tới khả năng bị người ta cáo giác. Thế tức là, mỗi lần trò chuyện úp mở với ai là mình đã xúc phạm họ”. Ông viết tiếp: “Có một lời khuyên khá khôn ngoan: “Hãy treo ở nhà mình một bức chân dung nào đó để xác định giới hạn của những cuộc trò chuyện”[2]. Hãy nhớ lại lời của Brodski: một thời, “gần như trong mỗi căn phòng đều có treo chân dung ông ấy”[3] (chân dung Stalin. – V.Kh.), tuy nó cũng rất bấp bênh, nhưng dẫu sao đó cũng là kí hiệu để người ta vững lòng. Đặc biệt, từng xẩy ra tình trạng “đóng kín”một cách bí hiểm trong giao tiếp giữa lớp già và lớp trẻ: cả trong sinh hoạt gia đình, ở trường phổ thông (đặc biệt trong các giờ học văn học và lịch sử), lẫn các trường đại học, mức độ khép kín lớn nhất là ở các khoa đào tạo ngành nhân văn, tức là những đơn vị, như người ta thường nói, tạo thành mắt xích của “mặt trận tư tưởng hệ”.
Lưu trữ loại sách và bản thảo trái với hệ tư tưởng thống trị cũng là một mối nguy hiểm. Tôi đã nhìn thấy trong thư viện riêng của một gia đình cuốn hợp tuyển thơ ca Nga đầu thế kỉ xuất bản vào những năm 1910 – 1920, trong đó, tất cả những trang in thơ của Gumilev[4] đều bị xé bỏ, đến họ tên của thi sĩ ở phần mục lục cũng bị bôi mực đen rất cẩn thận. Theo hồi ức của S.G. Bocharov, ta biết, M.M. Bakhtin đã huỷ bản thảo Những người không chết của mình, cuốn sách nói về tội lỗi của những ai đã thích nghi theo cách này hay cách khác với trật tự đời sống thời trước cách mạng. A.A. Akhmatova kể lại, vào đầu những năm 1930, bà đã nhìn thấy khói bốc lên từ bếp lò của nhiều nhà trong thành phố: người ta đốt sách và bản thảo.
Nhưng vô số văn bản không phù hợp với hệ tư tưởng chính thống (văn học nghệ thuật, phê bình văn học, chính luận, triết học) vẫn tiếp tục tồn tại, tiếp tục được sáng tạo thêm ngay cả trong thời kì ảm đạm nhất. Chúng, những văn bản ấy, không có đường đến với công chúng, không tồn tại dưới dạng ấn phẩm, không có hình dạng giống với loại “Samizdat” ở thời đại sau này. Đó là thứ văn học được giấu kín, nó cẩn thận giữ mình, tránh sự soi mói của những “cặp mắt lạ”: đó là những người, như vẫn nói, “viết vào bàn”. Không ai đảm bảo sẽ tránh được sự lục soát. Cho nên, bản thân việc lưu giữ các văn bản dưới dạng đã in ấn và bản thảo như thế đòi hỏi người ta phải can đảm và khả năng dám mạo hiểm. Nó được gọi là loại văn học tránh khám xét. Những công trình được xuất bản hai ba chục năm sau đó (một phần hoặc toàn bộ) của các tác giả như S.A. Askoldov (Bốn cuộc trò chuyện (Những mảnh rút ra từ cuốn tiểu thuyết đã phác hoạ) và Hình ảnh suy ngẫm của Đức Kitô – Những năm 1930)[5], của A.A. Meier (trong loạt Suy nghĩ khi đọc “Faust”, 1935, một công trình rất phổ biến và có nội dung sâu sắc, mà, theo chúng tôi, tạo thành một mắt xích trọng yếu của ngành “Faust học” ở Nga[6]), của A.A. Zolotarev, tác giả của bản thảo Cuốn sách về những cuốn sách. Ghi chú để nhớ và nhận xét cho bản thân và Nhật kí văn học giai đoạn 1939 – 1940, cũng như luận văn Về Hegel và chủ nghĩa Hegel (1940), trong đó triết học Mác – Lênin được đánh giá như một hệ thống vu vơ, vô căn cứ[7]. Nhân đây cũng nên nhắc: những cuốn nhật kí được ghi trong những năm khác nhau và hàng chục năm liền của L.Ja. Ghinburg, K.I. Chukovski, M.M. Prisivin là kho bằng chứng vô giá về thời đại đã mãi mãi để lại dấu ấn riêng của mình.
Thời đại Stalin và, về cơ bản, mấy chục năm liền sau đó, là thời đại của những thoả hiệp mà các nhà văn, học giả, nhất là các nhà nghiên cứu văn học, không sao tránh khỏi. Những thoả hiệp này cực kì đa dạng, đôi khi chúng diễn ra rất vòng vèo. Những ghi chép trong thời gian 1920 -1930 của Ghinburg đã nói lên sự nghiệt ngã vô hạn của điều đó (có thể nó được nói quá lên, nhưng chắc chắn, đó không phải là những chuyện vô căn cứ). Những ghi chép ấy phải chờ mãi đến năm 1989 mới được xuất bản. Xin dẫn ra đây một số trích đoạn. 1929: “Buộc phải viết lén”. (Theo lời kể của A.A. Zolotarev, thời gian này và cả sau đó, nhà sử học I.M. Gpevs phải “làm việc lén lút”). 1932: “Người ta đã học được lối viết quả là không tồi, viết không có tư tưởng”. 1932: “Mọi chuyện thế là đã rõ: viết để in, thì không được nữa, chỉ có thể viết nhăng viết cuội thôi”. Nhiều năm sau, khi nhớ lại thời đại ấy, Ghinburg viết: “Điều khiến tôi ngạc nhiên, ấy là việc từ trong bản chất, con người bao giờ cũng trung thực, dù người ta nghĩ và nói về những việc rất khác nhau”[8].
Đồng thời, những học giả xứng đáng với danh hiệu ấy vẫn kiên trì tìm cách giảm tối đa sự thoả hiệp mà họ không thể né tránh. Họ viết và cho xuất bản những gì họ thực sự suy ngẫm, mặc dù họ phải sử dụng lối diễn đạt theo “lối nói gói kín” (chữ của A.P. Skaftymov) và “tỏ dấu hiệu giả vờ thành thực” (chữ của V.M. Markovich). Các học giả còn tìm đủ mọi cách im lặng và lối nói nửa vời. Đây là đoạn nhật kí tuyệt vời của M.M. Prisvin (1932): “Nhiệm vụ của nhà văn bây giờ là phải giữ sao cho nổi rõ lập trường Xô Viết, nhưng đồng thời, không được đánh mất bản thân”[9]. Những hành động nửa vời nhằm chống lại hệ tư tưởng chính thống đã được thực hiện trong hình thức mập mờ như vậy.
Một trong số “chủng loại” thoả hiệp là tác giả tự kiểm duyệt, kiểm duyệt tự nguyện và tự động. Chẳng hạn, năm 1928, V.M. Zyrmunski tự chỉ trích mạnh mẽ những bài viết đầu tay được đưa vào cuốn Những vấn đề lí luận văn học. Cả cuốn sách Thơ Aleksandr Blok ông viết năm 1922, trong đó phần bàn rất nhiều về quan điểm triết học – tôn giáo của thi sĩ, đã bị lược bỏ hai lần, cuối cùng biến thành một bài báo Thi pháp Aleksandr Blok. Nhà nghiên cứu đã xoá bỏ toàn bộ những gì liên quan tới truyền thống tôn giáo của Akhmatova trong bài Những người khắc phục chủ nghĩa tượng trưng (1916). Đoạn thể hiện hy vọng, rằng cùng với thời gian chúng ta sẽ chiếm lĩnh được văn học vừa mang tinh thần tôn giáo, vừa có tính hiện thực chủ nghĩa đích thực, cũng bị loại bỏ. Ông viết: “Chúng ta ước mơ, rằng thơ mới sẽ không thành thơ của chủ nghĩa cá nhân, không thành thơ thành thị, mà trở thành thơ mang tính toàn dân, tính dân tộc, nó sẽ được toàn thể nước Nga, truyền thống lịch sử và những mục tiêu lí tưởng của đất nước nuôi dưỡng”[10]. Xóa bỏ nhiều đoạn như thế của các bài viết đầu tay trong ấn phẩm mới, dĩ nhiên, Zyrmunski đã làm méo mó bản thân mình. Nhưng nếu không làm như thế, thì sẽ không thể nào có được cuốn sách in năm 1928.
Dấu hiệu đáng sợ của thời đại toàn trị là đòi hỏi các nhà khoa học bắt buộc phải thừa nhận sai lầm cá nhân. Để tránh mối hoạ bị trấn áp, các nhà khoa học từng “chệch đường” ở đâu đó và đã bị phê bình trên báo chí hoặc trong hội nghị sinh hoạt đảng dứt khoát phải thừa nhận sai lầm cá nhân, tức là phải sám hối. Lễ nghi sám hối được gọi là tự phê bình, nó vô tình nhại lại (lộn ngược lại) lễ xưng tội trong nhà thờ. Dưới thời Stalin, dân chúng truyền tụng một lời khuyên buồn cười ra nước mắt dành cho mỗi người thế này: “Đừng nghĩ! Nghĩ rồi, thì đừng viết. Viết rồi thì đừng in. In rồi, thì sám hối!”.
Tục lệ buộc phải thừa nhận lỗi lầm có tính chất hạ nhục con người thời Xô Viết có rất nhiều hình thức khác nhau. Đó là những lời phát biểu trong hội nghị hoặc trên báo chí, cũng như những lá đơn viết tay gửi lên các cấp quản lí cao hơn. Nằm nơi ngọn nguồn, nếu có thể nói, của thể loại khoa học này là: Đài tưởng niệm sai lầm khoa học của V.B. Sklovski (1930). Về cái văn bản đáng buồn khét tiếng ấy, rất lâu sau, L.Ja. Ghinburg nói với A.P. Chudakov: “… khi ấy đó là chuyện bình thường. Người này không sám hối, thì có người khác thôi”. Và bà nhấn mạnh, rằng Shklovski (ý muốn nói tới quá khứ “đảng xã hội – cách mạng” của ông) sẽ khó giữ được lành lặn với cái lí lịch như vậy”[11]. V.F. Pereverzev có lời khuyên rất đáng nhớ dành cho môn đệ và học trò của mình (vào thời ấy): “Hãy rũ bỏ tất cả những gì các anh đã viết. Những gì học được ở tôi cũng làm vậy”[12]. Nhân đây xin nhắc lại chuyện Akhmatova đã hành xử thế nào vào năm 1946, khi bà bị buộc tội bôi nhọ (Báo cáo của Zdanov, nghị quyết về các tạp chí “Ngôi sao” và “Leningrad”). Khi người ta “gần như bắt buộc” Anna Andreievna đi gặp một phái đoàn sinh viên Anh, người ta hỏi bà, xem bà đánh giá thế nào về các nghị quyết. Mấy năm sau Akhmatova kể với L.K. Chukovskaija là mình đã trả lời thế này: “Hai tài liệu, cả bài phát biểu của đồng chí Zdanov, lẫn quyết nghị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, tôi nghĩ là hoàn toàn đúng đắn”[13].
Thể loại sám hối đạt tới độ hưng thịnh nhất trong thời kì đấu tranh chống chủ nghĩa thế giới: những người buộc phải thú nhận bằng văn bản đã phạm phải tội này là V.Ja. Propp, B.M. Eikhenbaum, V.M. Zyrmunski. G.A. Gukovski định chống lại điều đó, nhưng kết cục lại tồi tệ hơn.
Một cái gì tương tự như thế cũng diễn ra lúc ấy ở Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Tổng hợp MGU. G.N. Pospelov đã “sám hối” sau hàng loạt đòn tấn công vào ông trong nhiều cuộc hội nghị và trên báo chí[14]. Đây là một đoạn bài phát biểu của ông trong hội nghị Bộ môn Lịch sử văn học Nga diễn ra ngày 25.2.1949: “Tôi thấy cần phải phê phán nghiêm khắc những bài viết của tôi và suy ngẫm về nguồn gốc sai lầm của mình”. Ông viết tiếp theo thế này: “Tôi thấy, chuyện xẩy ra với tôi cũng tương tự như với những trưởng biên tập các tạp chí ở Leningrad, những tạp chí đã đem in nhiều tác phẩm thù địch và đồi bại của Zoshenko và Akhmatova”[15]. Đọc văn bản này (chỉ gần đây, tôi mới tìm thấy văn bản), thấy quá khủng khiếp và chua xót.
Cho tới thời hậu Stalin, nghi lễ sám hối vẫn tiếp tục được duy trì, tuy có nhẹ nhàng, mềm mỏng hơn: bây giờ phê bình chính thức chỉ là sự đe doạ mất việc, bị thải hồi khỏi cơ quan. Đây là một trong những trường hợp như vậy. Giữa những năm 1970, Viện Văn học thế giới chuẩn bị tập tiếp theo (tập 3) bộ Những tượng đài văn học trung đại. Rồi nổ ra chuyện ầm ỹ, om sòm. Chủ tịch Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô nổi đoá vì có quá nhiều văn bản tôn giáo và những lời bình chú đích đáng dành cho các văn bản ấy. Giám đốc Viện Văn học thế giới (“ИМЛИ”) B.L. Sutskov bị khiển trách. Sutskov liền gọi Bộ môn văn học cổ (Trưởng bộ môn là M.L. Gasparov). Nhiều năm sau, M.L. Gasparov kể lại: “Sutskov giải thích cho chúng tôi, văn hoá trung đại có tính chất ngu dân như thế nào. Chúng tôi nói “chúng tôi hiểu rồi ạ”, nhưng hình như vẫn chưa thật tin, nên Sutskov bèn nói phóng mãi lên. Khi ông ấy nói, nạn trộm cướp hoành hành rất ngang ngược trong các nhà thờ châu Âu, tôi bắt đầu thấy bất yên, há hốc miệng. Averinsev ngồi bên cạnh, giữ tôi lại. Sau đó ông ấy bảo: “Anh muốn mất chức à?” … Thế là tôi viết bản thú nhận các sai lầm theo đúng mọi yêu cầu của thể loại ấy và đem ra đọc. Tờ giấy tôi vẫn còn giữ”. Đây là một đoạn của văn bản vừa dẫn: “Chúng tôi quên rằng, các văn bản tôn giáo có thể bị công chúng hiểu không đúng… Những lời chỉ dậy của Marx và Engels chưa được vận dụng đúng mức…” Tiếp nữa: “ Tập thể Bộ môn thừa nhận những sai lầm và sẽ tìm biện pháp để xoá bỏ hoàn toàn những sai lầm ấy trong công việc sau này”[16]. Xin lưu ý, cuốn sách khiến giới lãnh đạo nổi giận vào những năm 1970, mãi tới năm 2006 mới được xuất bản.
Ai đã ném đá vào các nhà khoa học từng mấy chục năm buộc phải thoả hiệp và thay vì kiên quyết bảo vệ lẽ phải, họ phải công khai thừa nhận cái được gọi là sai lầm của mình?
Có vẻ như ngược với tất cả, toàn bộ nỗi kinh hoàng đã làm nảy sinh ở các nhà khoa học lao động sáng tạo tình cảm nhẫn nhục hết sức nặng nề. Năm 1971, khi trò chuyện với S.G. Bocharov, M.M. Bakhtin đã nói như sau về những công việc đã làm với cuốn sách Những vấn đề sáng tác của Dostoievski (1929), mà cũng có thể ông muốn nói tới lần biên tập vào năm 1963: “Ở đó lúc nào tôi cũng buộc phải ngoe nguẩy – chạy tới chạy lui. Buộc phải kìm nén, giữ mình. Chỉ có ý nghĩ là vận động và cần bắt nó dừng lại”[17]. Mẩu chuyện chuẩn bị bảo vệ luận án về Rabelais cũng thuộc loại như vậy. Vào quãng 1949 – 1950, theo yêu cầu của VAK (tiếng Nga : “ВАК” – Hội đồng giám định tối cao - ND), Bakhtin đã viết phần dẫn luận cho luận án. Nhiều năm sau, trong thư gửi V.V. Kozynov, ông nói về việc trên như sau: “Tôi đã phải bổ sung bản thảo theo yêu cầu của Hội đồng giám định VAK và viết thêm vào đó nhiều thứ dung tục bỉ ổi cho đúng theo với tinh thần của thời ấy”[18]. Còn đây là mấy câu rút ra từ cuộc trò chuyện của A.F. Loshev với V.V. Bibikhin: “Trong các công trình của tôi, chỗ nào cũng trích dẫn Mác. Dẫu sao cũng phải tuân thủ lễ nghi”. “Không làm thế, anh sẽ bị khốn khổ”. Đoạn sám hối này mới thật là đau đớn: “Tôi vác chủ nghĩa Stalin trên đôi vai mình. Mọi người đều tán thành Marr, cả tôi cũng tán thành Marr. Nhưng sau đó tôi lại buộc tội Marr”. Và V.V. Bibikhin bình luận những lời sám hối ấy như sau: “Tôi lấy làm ngạc nhiên khi thấy hồi ức về những năm 30 hành hạ ông ấy đau khổ đến thế”[19].
Sau thời kì Stalin vài chục năm, những gì vừa nói ở trên (nỗi sợ hãi của các nhà khoa học, sự thoả hiệp và nghi lễ sám hối của họ) giảm bớt dần một cách rõ rệt. Có một sự thật quan trọng: từng yêu cầu M.L. Gasparov “đừng để mất chức”, nhưng ngay trong thời gian ấy (thậm chí, trước đó rất lâu, vào những năm 1960 – 1970), bản thân S.S. Averinsev, trong khi tiếp xúc với một cử toạ đông đảo (khoa lịch sử MGU), đã rất hào hứng nói về văn hoá trung đại với những cơ sở tôn giáo của nó. Có thể thấy, bên ngoài môi trường công vụ, nơi những cấm kị chính thức không thể duy trì sức mạnh của nó, người ta đã có thể ăn nói tự do.
Từ thập niên này quan thập niên khác, chế độ kiểm duyệt tư tưởng hệ Xô Viết ngày càng giảm nhẹ dần. Chuyện mang nhau ra “cạo” về sau này không còn nữa. Vụ “khiển trách” cuốn sách Truyền thuyết Nga cổ do V.V. Kuskov xuất bản (1982), có lời mở đầu của ông, chắc chắn là trường hợp cuối cùng. Nhân viên canh giữ các giáo điều của chủ nghĩa vô thần cho rằng Kuskov đã “mủi lòng trước tác phẩm của một tăng lữ - thày chùa” nên đã đồng nhất “việc thờ phụng chúa trời… với sự phục vụ lợi ích của đất nước”[20]. Khi nghe tôi hỏi, liệu bài báo nói trên có gây phiền hà cho công việc ở cơ quan hay không, Kuskov cười vui vẻ, phẩy tay làm ra bộ coi thường và bảo chẳng thấy mối nguy hiểm nào. Đến trước cải tổ, thời đại trấn áp những kẻ “lệch lạc” cũng hoàn toàn kết thúc. Những “lối nói bọc lót” thời này xuất hiện ít hơn. Việc trích dẫn các vị kinh điển Mác – Lênin được hạn chế tối đa, nó biến thành một thứ nghi thức vô thưởng vô phạt, hoặc người ta hoàn toàn không làm như thế nữa.
Nhưng cho đến tận những năm 1989 -1991, trong các luận văn, luận án, danh mục tư tiệu tham khảo vẫn cứ bắt buộc phải mở đầu bằng tác phẩm của các tác gia kinh điển chủ nghĩa Mác và tư liệu các Đại hội đảng gần nhất. Danh mục tài liệu tham khảo mà các sách giáo khoa, giáo trình Dẫn luận nghiên cứu văn học và Lí luận văn học buộc sinh viên phải đọc cũng giống hệt như vậy. Trong các giáo trình giảng dạy những môn học trên, suốt nhiều thập kỉ, bao giờ cũng có các phần như tính giai cấp, tính đảng (và giải thích kèm theo), tính nhân dân của văn học. Bất kì ai cũng không dám bỏ qua các điển chế ấy. Đây là lời trong bài Tựa viết cho tập bài giảng tuyệt vời của V.M. Zyrmunski (nửa sau những năm 1950) được xuất bản sau khi ông mất: “Chúng tôi in lại văn bản các bài giảng … hầu như không có sự sửa chữa đáng kể nào”, nhưng “một trong những phần thời ấy buộc phải in”[21] đã được loại bỏ. Xin nhấn mạnh, cái “thời ấy” kéo dài sát tận tới những năm 1980 – 1990.
Đồng thời, trong khoa học nhân văn ở “thời kì hậu tan băng”, chủ nghĩa Mác dưới dạng bị cơ chế dung tục làm méo mó một cách nghiêm trọng trong suốt nhiều thập kỉ trở thành tài liệu cực kì phổ biến. Đây là đoạn ghi chép của M. Mamardasvili: “Ngày nay chúng ta có một thứ “chủ nghĩa Mác lè nhè””[22].
[1] N.V. Kornhenko - “Tan băng thời NEP”… Tr. 46. Xem thêm tài liệu này ở các trang 44 – 52. Ngay từ năm 1927, L.Ja. Ghinburg đã nhận ra xu hướng tư tưởng hệ hung triệu này: “Ở ta bây giờ được phép bộc lộ mọi tình cảm quốc gia, ngoại trừ tình cảm đại Nga… Điều đó sỉ nhục lòng trung thành của chúng ta đối với văn hoá Nga” (L.Ja. Ghinburg – Nhật kí. Hồi ức. Tiểu luận. Spb., 2002, tr. 380).
[2] M.M. Prisvin - Nhật kí.1938 – 1939. Spb., 2010. Tr. 5.
[3] Iosif Brodski - Suy ngẫm về con quỷ// “NLO”, 2000, số 45. Tr. 149.
[4] N.S. Gumilev (Sinh năm 1886 trong một gia đình quý tộc, mất năm 1922): Nhà thơ của “thế kỉ bạc”, người sáng lập trường phái đỉnh cao, dịch giả, nhà phê bình văn họ - ND.
[5] Xem: Các con đường và những vũ trụ của văn hoá Nga. Spb., 1994, tr. 402 – 508.
[6] Xem: A.A. Meier - Luận văn triết học. Paris, 1982. Bài dẫn nhập của V.N. Toporov (Bút danh – S. Dalinski).
[7] Xem: A.N. Anhinkovska, V.E. Khalizev - Về đời sống văn học ở Nga những năm 1930 – đầu những năm 1940// “Khoa học ngữ văn”, 1962, số 2; A.A. Zolotarev - Về Heghel và chủ nghĩa Heghel// “Những vấn đề triết học”, 1994, số 5.
[8] L.Ja. Ghinburg - Nhật kí. Hồi ức. Tiểu luận. Tr. С. 79, 112, 394.
[9] A.A. Prisvin - Nhật kí. 1932 – 1935. Spb., 2009, tr. 133.
[10] V.M. Zyrmunski - Những người khắc phục chủ nghĩa tượng trưng// “Tư tưởng Nga”, 1916, số 12. Tr. 56. Trong một ấn phẩm có uy tín, các công trình của vị học giả trẻ, rất tiếc, các văn bản tái bản đã bị “cắt bỏ” để xuất bản vào năm 1928 (Xem: V.M. Zyrmunski - Lí luận văn học. Thi pháp. Tu từ học. L., 1977).
[11] A.P. Chudakov - Trò chuyện với Ghinburg// “NLO”, số 49 (2001). Tr. 231.
[12] Vào những năm 1920 -1930, diệu pháp chối bỏ và sám hối trong giới học giả ngữ văn học đạt tới giới hạn cao nhất và quái gở nhất. Người ta yếu cầu các môn đệ của A.M. Deborin (1881 – 1963, nhà triết học marxiste, sáng lập viên Viện triết học Viện hàn lâm khoa học Liên Xô.- ND) viết bài tố cáo ông (“Dưới lá cờ của chủ nghĩa Mác”, 1931, số 1, 3-4, 11-12; 1932, số 1-2). Sự phản bội tập thể của Deborin với các học trò về sau này được gọi chính xác là sự vi phạm và huỷ hoại “các nguyên tắc đạo đức ngàn đời của giới trí thức Nga” (G.A.Belaja - Những chàng Don Quixote những năm 1920. “Cái đèo” và số phận lịch sử của nó. M., 1989. Tr. 330.
[13] L.K. Chukovskaja - Ghi chép về Anna Akhmatova. Bộ 3 tập. T. 3. M., 1997. Tr. 94.
[14] Xem: V.E. Khalizev - G.N. Pospelov trong cuộc đấu tranh chống lại “chủ nghĩa tự do tư sản” và “chủ nghĩa thế giới” của A.N. Veselovski (1947 – 1949)// Đã được nhận in trong Nghiên cứu văn học Nga thế kỉ XX: tên tuổi, trường phái, quan niệm. Nxb.: MGU.
[15] Lưu trữ cá nhân của tác giả bài báo này.
[16] M.L. Gasparov - Ghi chép và trích lục. Spb. 2008, tr.83.
[17] S.G. Bocharov - Về một cuộc trò chuyện và xung quanh cuộc trò chuyện ấy// S.G. Bocharov.- Những truyện kể của văn học Nga. M., 1999, tr. 475.
[18] M.M. Bakhtin - Tuyển tập. Bộ 6 tập. T. 4 (1). M., 2010, tr. 921.
[19] V.V. Bibikhin - A.F. Loshev. S.S. Averinsev. M., 2004, tr. 217, 173, 270.
[20] N. Tarasenko - Thời đại tìm kiếm. Mấy ý kiến về văn học vô thần// “Sự thật”, 1983, 15.5.
[21] Xem: V.M. Zyrmunski.- Dẫn luận nghiên cứu văn học. Tập bài giảng. Spb., 1996. Tr. 7
[22] M. Mamardasvili - Sự cần thiết với mình. Dẫn luận triết học. M., 1996. Tr. 203.